Content
1. SCOPE OF WORK
The scope of the works was generally outlined in the contract agreement and aimed to identify the nature and types of material and their properties noting their depth and condition to enable the geotechnical assessment of subsurface soils and their bearing capacity.
The following investigation works were carried out:
· Setting out of borehole positions based on borehole layout drawing and available items on the working-site;
· Boring;
· Sampling;
· Standard Penetration Tests (SPT) including collection of disturbed soil samples;
· In-situ downhole seismic test;
· In-situ soil resistivity test;
· In-situ thermal Resistivity test;
· Sampling and testing in Trial Pit;
· A series of laboratory tests and analysis were also carried out on soil sample
(undisturbed, disturbed samples) and water sample.
Table 1: Summary of quantity work
STT/ No. |
HẠNG MỤC CÔNG VIỆC/ WORK ITEMS |
ĐƠN VỊ/ UNIT |
KHỐI LƯỢNG/ QUANTITY |
A |
CÔNG VIỆC HIỆN TRƯỜNG/ SITE WORK |
|
|
1 |
Định vị vị trí hố khoan, hố đào, đo điện trở/ Setting out the bore hole, trial pit, resistivity & thermal resistivity points |
điểm/point |
|
2 |
Khoan xoay bơm rửa hố khoan (12 hố khoan)/ Drilling (12 bore holes) |
m |
|
2.1 |
Đất cấp I-III/ Soil grade of I-III |
m |
|
2.2 |
Đất đá cấp IV-VI/ Soil grade of IV-VI |
m |
|
3 |
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn/ SPT test |
Lần/Nos |
|
4 |
Lấy mẫu (Nguyên trạng và xáo động)/ Sampling (Undisturbed, disturbed) |
mẫu/sample |
|
5 |
Thí nghiệm hố đào/ Trial Pit test |
điểm/point |
|
6 |
Thí nghiệm đo địa chấn trong hố khoan/ In-situ downhole seismic test |
Vị trí/point |
|
7 |
Thí nghiệm đo điện trở suất/ In-situ soil resistivity test |
Vị trí/point |
|
8 |
Công tác thí nghiệm nhiệt điện trở suất/ In-situ thermal Resistivity test |
Vị trí/point |
|
B |
CÔNG VIỆC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG / LABORATORY WORK |
||
1 |
Thí nghiệm mẫu nguyên trạng/ Classification Undisturbed test |
mẫu/sample |
|
1.1 |
Mẫu lấy trong công tác khoan/ Samples during drilling |
mẫu/sample |
|
1.2 |
Mẫu lấy trong hố đào/ Samples in Trial pit |
mẫu/sample |
|
2 |
Thí nghiệm mẫu xáo động (mẫu cát)/ Classification Disturbed test (test on sand) |
mẫu/sample |
|
3 |
Thí nghiệm nén cố kết 1 trục/ Oedometer test |
mẫu/sample |
|
4 |
Thí nghiệm nén 3 trục CU/ Consolidated Undrained triaxial compression test (CU) |
mẫu/sample |
|
5 |
Thí nghiệm nén 1 trục nở hông trong đất dính/ Unconfined compression test on cohesive soil |
mẫu/sample |
|
6 |
Thí nghiệm trương nở/ Expansion test |
mẫu/sample |
|
7 |
Thí nghiệm trương nở tự nhiên/ Free swell |
mẫu/sample |
|
8 |
Thí nghiệm thấm /Permeability test |
mẫu/sample |
|
9 |
Thí nghiệm xác định thành phần hóa học mẫu nước/ Chemical testing (water sample) |
mẫu/sample |
|
10 |
Thí nghiệm xác định thành phần hóa học mẫu đất/ Chemical testing (soil sample) |
mẫu/sample |
|
11 |
Thí nghiệm CBR/ CBR test |
mẫu/sample |
|
12 |
Thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn/ Compaction test |
mẫu/sample |
|
C |
BÁO CÁO/ REPORTING |
Bộ/Lot |
Table 2: Detail of work for each borehole
No |
Hố khoan Borehole |
Depth (m) |
SPT time |
Thí nghiệm mẫu nguyên trạng/ Classifica tion Undistur bed test |
Thí nghiệm mẫu xáo động (mẫu cát)/ Classificati on Disturbed test (test on sand) |
Thí nghiệm nén 1 trục không nở hông/ Oedom eter test |
Thí nghiệm nén 3 trục CU/ Consolida ted Undraine d triaxial compress ion test (CU) |
Thí nghiệm nén 1 trục nở hông trong đất dính/ Unconfine d compressi on test on cohesive soil |
Thí nghiệm xác định thành phần hóa học mẫu nước/ Chemical testing (water sample) |
Thí nghiệm xác định thành phần hóa học mẫu đất/ Chemical testing (soil sample) |
1 |
BH1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
BH2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|